Căng Bulong Thủy Lực HLD1 M20

Căng bulong thủy lực HLD1 M20, DERGIN hydraulic bolt tensioner HLD1 M20: chuyên dùng để siết bulong cường độ cao

Xuất sứ: DERGIN - made in China

Kích thước Bulong/ Bolt size mm: M20

Đầu căng bulong model: HLD1

Tải tối đa/ maximum load: 226 KN

Trọng lượng/ Weight: 3.5 Kg

Áp suất làm việc max: 1500 Bar

Sử dụng bơm thủy lực có áp suất làm việc 1500 Bar

Giá: 0932182327

Mã sản phẩm: HLD1 M20

Model: HLD1 M20

Bản vẽ kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:

Bản vẽ kỹ thuật Bộ Căng Bulong Thủy Lực HLD - DERGIN

 

Thông số kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:

 

Model Bolt diameter max load Oil Pressure area Weight A B C D E F
Inch mm KN mm2 Kg mm mm mm mm mm mm
HLD1   16 226 1506 3.5 73 24 110 74 45 49
 3/4 18 226 1506 3.5 73 24 110 74 45 49
  20 226 1506 3.5 73.5 27 110 74 45 49.5
 7/8 22 226 1506 3 73.5 27 115 74 45 53
1 24 226 1506 3 73.5 30 125 78 45 58.5
1 1/8 27 226 1506 3 73.5 32 130 78 45 63.5
HLD2   30 455 3031 5 102 30 150 90 54 69
1 1/4 33 455 3031 5 102 34 150 90 54 72
1 3/8 36 455 3031 5 102 36 160 95 54 78
1 1/2 39 455 3031 5 102 38 170 100 54 80
HLD3 1 1/2 39 803 5357 9 133 42 175 95 56 83.5
1 5/8 42 803 5357 9 133 42 185 100 56 92.5
1 3/4 45 803 5357 9 133 44 195 103 56 98
1 7/8 48 803 5357 9 133 46 205 107 56 101
2 52 803 5357 9 133 48 210 112 56 106
HLD4 1 7/8 48 1288 8591 15 163 50 205 105 58 108
2 52 1288 8591 15 163 52 215 108 58 108
2 1/4 56 1288 8591 15 163 54 235 117 58 118.5
  60 1288 8591 15 163 54 238 120 58 127
2 1/2 64 1288 8591 15 163 58 254 129 58 130.5
HLD5 2 1/2 64 1978 13188 25 193 64 254 125 60 130.5
  68 1978 13188 25 193 72 258 130 60 138
2 3/4 72 1978 13188 25 193 72 258 130 60 143
3 76 1978 13188 25 193 74 258 141 60 153
HLD6 3    76 2717 18114 44 233 76 260 146 64 153
  80 2717 18114 44 233 76 264 146 64 155.5
3 1/4 85 2717 18114 44 233 78 272 148 64 165.5
3 1/2 90 2717 18114 44 233 78 280 154 64 174.5
3 3/4 95 1978 13188 40.5 233 99 300 168 64 189.5
4    100 1978 13188 40.5 233 105 305 172 64 200
HLD7 4 1/8 105 3841 25610 76 293 92 430 250 106 215
4 1/4 110 3841 25610 76 293 100 435 255 106 215
4 3/4 120 3841 25610 71 293 107 445 265 106 215
5 125 3841 25610 71 293 111 450 272 106 215

 

 

 

Đặc điểm Căng bu lông thủy lực:

 Xuất sứ: DERGIN - China

 Căng bulong thủy lực HLD1 M20 Áp suất làm việc tối đa 150Mpa ~ 1500 bar

 Thiết kế nhỏ gọn và bảo trì dễ dàng

 Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ

 Dễ dàng thay thế đai căng

 Thường được sử dụng trong ngành hóa dầu

Ưu điểm của Căng Bulong thủy lực:

 Siết được cùng lúc rất nhiều con bu lông bằng phương pháp nối tiếp. Hoặc siết full tất cả bu lông của mặt bích mà không phương pháp nào có được.

 Độ chính xác rất cao.

 Đặc biệt ứng dụng cho siết bích các đường ống, bích trụ tháp.

 Giảm được ma sat sinh ra trong quá trình siết bu lông. Thích hợp cho mọi yêu cầu an toàn cháy nổ cho môi trường oil & gas.

Ứng dụng của Căng Bu lông thủy lực:

- Là thiết bị không thể thiếu trong siết mặt bích trong các nhà máy lọc dầu, các công trình oil & gas, đường ống.

- Ứng dụng siết bích cho các đường ống dẫn hóa chất, nước sạch, nước thải.

- Sử dụng siết tháp điện gió với các vị trí từ chân tháp đến cánh: bu lông móng, các đốt, nóc tháp, hộp số, trục chính, cánh.

- Đặc biệt sử dụng trong các công trình ngầm, offshore/subsea.

 

 

Từ khóa: Căng bulong thủy lực, Căng bu lông thủy lực, Cang bulong thuy luc, Căng bulong bằng thủy lực, Căng bu lông bằng thủy lực, Bộ căng bu lông thủy lực, Bộ căng bulong, Căng bulong thủy lực M20, Căn bulong, căn bu lông, Căng bulong thủy lực DERGIN HLD, HLD1 M20, Căng bulong thủy lực DERGIN, Căng bulong thủy lực HLD, Căng bu lông thủy lưc HLD, DERGIN hydraulic bolt tensioner HLD1 M20, DERGIN hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner HLD, hydraulic bolt tensioner M20, Thiết bị kéo căng bu lông, Thiết bị căng bulong bằng thủy lực, Dụng cụ căng bu lông, Dụng cụ căng bulong, Dụng cụ căng bu lông thủy lực, Căng bulong thủy lực HLD1 M20, Căng bulong thủy lực áp suất 1500 bar, Tensioner for Wind, Căng bulong cho điện gió

Bản vẽ kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:

Bản vẽ kỹ thuật Bộ Căng Bulong Thủy Lực HLD - DERGIN

 

Thông số kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:

 

Model Bolt diameter max load Oil Pressure area Weight A B C D E F
Inch mm KN mm2 Kg mm mm mm mm mm mm
HLD1   16 226 1506 3.5 73 24 110 74 45 49
 3/4 18 226 1506 3.5 73 24 110 74 45 49
  20 226 1506 3.5 73.5 27 110 74 45 49.5
 7/8 22 226 1506 3 73.5 27 115 74 45 53
1 24 226 1506 3 73.5 30 125 78 45 58.5
1 1/8 27 226 1506 3 73.5 32 130 78 45 63.5
HLD2   30 455 3031 5 102 30 150 90 54 69
1 1/4 33 455 3031 5 102 34 150 90 54 72
1 3/8 36 455 3031 5 102 36 160 95 54 78
1 1/2 39 455 3031 5 102 38 170 100 54 80
HLD3 1 1/2 39 803 5357 9 133 42 175 95 56 83.5
1 5/8 42 803 5357 9 133 42 185 100 56 92.5
1 3/4 45 803 5357 9 133 44 195 103 56 98
1 7/8 48 803 5357 9 133 46 205 107 56 101
2 52 803 5357 9 133 48 210 112 56 106
HLD4 1 7/8 48 1288 8591 15 163 50 205 105 58 108
2 52 1288 8591 15 163 52 215 108 58 108
2 1/4 56 1288 8591 15 163 54 235 117 58 118.5
  60 1288 8591 15 163 54 238 120 58 127
2 1/2 64 1288 8591 15 163 58 254 129 58 130.5
HLD5 2 1/2 64 1978 13188 25 193 64 254 125 60 130.5
  68 1978 13188 25 193 72 258 130 60 138
2 3/4 72 1978 13188 25 193 72 258 130 60 143
3 76 1978 13188 25 193 74 258 141 60 153
HLD6 3    76 2717 18114 44 233 76 260 146 64 153
  80 2717 18114 44 233 76 264 146 64 155.5
3 1/4 85 2717 18114 44 233 78 272 148 64 165.5
3 1/2 90 2717 18114 44 233 78 280 154 64 174.5
3 3/4 95 1978 13188 40.5 233 99 300 168 64 189.5
4    100 1978 13188 40.5 233 105 305 172 64 200
HLD7 4 1/8 105 3841 25610 76 293 92 430 250 106 215
4 1/4 110 3841 25610 76 293 100 435 255 106 215
4 3/4 120 3841 25610 71 293 107 445 265 106 215
5 125 3841 25610 71 293 111 450 272 106 215

 

 

 

Đặc điểm Căng bu lông thủy lực:

 Xuất sứ: DERGIN - China

 Căng bulong thủy lực HLD1 M20 Áp suất làm việc tối đa 150Mpa ~ 1500 bar

 Thiết kế nhỏ gọn và bảo trì dễ dàng

 Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ

 Dễ dàng thay thế đai căng

 Thường được sử dụng trong ngành hóa dầu

Ưu điểm của Căng Bulong thủy lực:

 Siết được cùng lúc rất nhiều con bu lông bằng phương pháp nối tiếp. Hoặc siết full tất cả bu lông của mặt bích mà không phương pháp nào có được.

 Độ chính xác rất cao.

 Đặc biệt ứng dụng cho siết bích các đường ống, bích trụ tháp.

 Giảm được ma sat sinh ra trong quá trình siết bu lông. Thích hợp cho mọi yêu cầu an toàn cháy nổ cho môi trường oil & gas.

Ứng dụng của Căng Bu lông thủy lực:

- Là thiết bị không thể thiếu trong siết mặt bích trong các nhà máy lọc dầu, các công trình oil & gas, đường ống.

- Ứng dụng siết bích cho các đường ống dẫn hóa chất, nước sạch, nước thải.

- Sử dụng siết tháp điện gió với các vị trí từ chân tháp đến cánh: bu lông móng, các đốt, nóc tháp, hộp số, trục chính, cánh.

- Đặc biệt sử dụng trong các công trình ngầm, offshore/subsea.

 

 

Từ khóa: Căng bulong thủy lực, Căng bu lông thủy lực, Cang bulong thuy luc, Căng bulong bằng thủy lực, Căng bu lông bằng thủy lực, Bộ căng bu lông thủy lực, Bộ căng bulong, Căng bulong thủy lực M20, Căn bulong, căn bu lông, Căng bulong thủy lực DERGIN HLD, HLD1 M20, Căng bulong thủy lực DERGIN, Căng bulong thủy lực HLD, Căng bu lông thủy lưc HLD, DERGIN hydraulic bolt tensioner HLD1 M20, DERGIN hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner HLD, hydraulic bolt tensioner M20, Thiết bị kéo căng bu lông, Thiết bị căng bulong bằng thủy lực, Dụng cụ căng bu lông, Dụng cụ căng bulong, Dụng cụ căng bu lông thủy lực, Căng bulong thủy lực HLD1 M20, Căng bulong thủy lực áp suất 1500 bar, Tensioner for Wind, Căng bulong cho điện gió

Bản vẽ kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:

Bản vẽ kỹ thuật Bộ Căng Bulong Thủy Lực HLD - DERGIN

 

Thông số kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:

 

Model Bolt diameter max load Oil Pressure area Weight A B C D E F
Inch mm KN mm2 Kg mm mm mm mm mm mm
HLD1   16 226 1506 3.5 73 24 110 74 45 49
 3/4 18 226 1506 3.5 73 24 110 74 45 49
  20 226 1506 3.5 73.5 27 110 74 45 49.5
 7/8 22 226 1506 3 73.5 27 115 74 45 53
1 24 226 1506 3 73.5 30 125 78 45 58.5
1 1/8 27 226 1506 3 73.5 32 130 78 45 63.5
HLD2   30 455 3031 5 102 30 150 90 54 69
1 1/4 33 455 3031 5 102 34 150 90 54 72
1 3/8 36 455 3031 5 102 36 160 95 54 78
1 1/2 39 455 3031 5 102 38 170 100 54 80
HLD3 1 1/2 39 803 5357 9 133 42 175 95 56 83.5
1 5/8 42 803 5357 9 133 42 185 100 56 92.5
1 3/4 45 803 5357 9 133 44 195 103 56 98
1 7/8 48 803 5357 9 133 46 205 107 56 101
2 52 803 5357 9 133 48 210 112 56 106
HLD4 1 7/8 48 1288 8591 15 163 50 205 105 58 108
2 52 1288 8591 15 163 52 215 108 58 108
2 1/4 56 1288 8591 15 163 54 235 117 58 118.5
  60 1288 8591 15 163 54 238 120 58 127
2 1/2 64 1288 8591 15 163 58 254 129 58 130.5
HLD5 2 1/2 64 1978 13188 25 193 64 254 125 60 130.5
  68 1978 13188 25 193 72 258 130 60 138
2 3/4 72 1978 13188 25 193 72 258 130 60 143
3 76 1978 13188 25 193 74 258 141 60 153
HLD6 3    76 2717 18114 44 233 76 260 146 64 153
  80 2717 18114 44 233 76 264 146 64 155.5
3 1/4 85 2717 18114 44 233 78 272 148 64 165.5
3 1/2 90 2717 18114 44 233 78 280 154 64 174.5
3 3/4 95 1978 13188 40.5 233 99 300 168 64 189.5
4    100 1978 13188 40.5 233 105 305 172 64 200
HLD7 4 1/8 105 3841 25610 76 293 92 430 250 106 215
4 1/4 110 3841 25610 76 293 100 435 255 106 215
4 3/4 120 3841 25610 71 293 107 445 265 106 215
5 125 3841 25610 71 293 111 450 272 106 215

 

 

 

Đặc điểm Căng bu lông thủy lực:

 Xuất sứ: DERGIN - China

 Căng bulong thủy lực HLD1 M20 Áp suất làm việc tối đa 150Mpa ~ 1500 bar

 Thiết kế nhỏ gọn và bảo trì dễ dàng

 Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ

 Dễ dàng thay thế đai căng

 Thường được sử dụng trong ngành hóa dầu

Ưu điểm của Căng Bulong thủy lực:

 Siết được cùng lúc rất nhiều con bu lông bằng phương pháp nối tiếp. Hoặc siết full tất cả bu lông của mặt bích mà không phương pháp nào có được.

 Độ chính xác rất cao.

 Đặc biệt ứng dụng cho siết bích các đường ống, bích trụ tháp.

 Giảm được ma sat sinh ra trong quá trình siết bu lông. Thích hợp cho mọi yêu cầu an toàn cháy nổ cho môi trường oil & gas.

Ứng dụng của Căng Bu lông thủy lực:

- Là thiết bị không thể thiếu trong siết mặt bích trong các nhà máy lọc dầu, các công trình oil & gas, đường ống.

- Ứng dụng siết bích cho các đường ống dẫn hóa chất, nước sạch, nước thải.

- Sử dụng siết tháp điện gió với các vị trí từ chân tháp đến cánh: bu lông móng, các đốt, nóc tháp, hộp số, trục chính, cánh.

- Đặc biệt sử dụng trong các công trình ngầm, offshore/subsea.

 

 

Từ khóa: Căng bulong thủy lực, Căng bu lông thủy lực, Cang bulong thuy luc, Căng bulong bằng thủy lực, Căng bu lông bằng thủy lực, Bộ căng bu lông thủy lực, Bộ căng bulong, Căng bulong thủy lực M20, Căn bulong, căn bu lông, Căng bulong thủy lực DERGIN HLD, HLD1 M20, Căng bulong thủy lực DERGIN, Căng bulong thủy lực HLD, Căng bu lông thủy lưc HLD, DERGIN hydraulic bolt tensioner HLD1 M20, DERGIN hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner HLD, hydraulic bolt tensioner M20, Thiết bị kéo căng bu lông, Thiết bị căng bulong bằng thủy lực, Dụng cụ căng bu lông, Dụng cụ căng bulong, Dụng cụ căng bu lông thủy lực, Căng bulong thủy lực HLD1 M20, Căng bulong thủy lực áp suất 1500 bar, Tensioner for Wind, Căng bulong cho điện gió

Kết nối Intagrams
thiết kế nội thất biệt thự tphcm Spa chăm sóc da Spa trị tàn nhang