Căng bulong thủy lực HLD1 M20, DERGIN hydraulic bolt tensioner HLD1 M20: chuyên dùng để siết bulong cường độ cao
Xuất sứ: DERGIN - made in China
Kích thước Bulong/ Bolt size mm: M20
Đầu căng bulong model: HLD1
Tải tối đa/ maximum load: 226 KN
Trọng lượng/ Weight: 3.5 Kg
Áp suất làm việc max: 1500 Bar
Sử dụng bơm thủy lực có áp suất làm việc 1500 Bar
Bản vẽ kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:
Thông số kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:
Model | Bolt diameter | max load | Oil Pressure area | Weight | A | B | C | D | E | F | |
Inch | mm | KN | mm2 | Kg | mm | mm | mm | mm | mm | mm | |
HLD1 | 16 | 226 | 1506 | 3.5 | 73 | 24 | 110 | 74 | 45 | 49 | |
3/4 | 18 | 226 | 1506 | 3.5 | 73 | 24 | 110 | 74 | 45 | 49 | |
20 | 226 | 1506 | 3.5 | 73.5 | 27 | 110 | 74 | 45 | 49.5 | ||
7/8 | 22 | 226 | 1506 | 3 | 73.5 | 27 | 115 | 74 | 45 | 53 | |
1 | 24 | 226 | 1506 | 3 | 73.5 | 30 | 125 | 78 | 45 | 58.5 | |
1 1/8 | 27 | 226 | 1506 | 3 | 73.5 | 32 | 130 | 78 | 45 | 63.5 | |
HLD2 | 30 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 30 | 150 | 90 | 54 | 69 | |
1 1/4 | 33 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 34 | 150 | 90 | 54 | 72 | |
1 3/8 | 36 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 36 | 160 | 95 | 54 | 78 | |
1 1/2 | 39 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 38 | 170 | 100 | 54 | 80 | |
HLD3 | 1 1/2 | 39 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 42 | 175 | 95 | 56 | 83.5 |
1 5/8 | 42 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 42 | 185 | 100 | 56 | 92.5 | |
1 3/4 | 45 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 44 | 195 | 103 | 56 | 98 | |
1 7/8 | 48 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 46 | 205 | 107 | 56 | 101 | |
2 | 52 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 48 | 210 | 112 | 56 | 106 | |
HLD4 | 1 7/8 | 48 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 50 | 205 | 105 | 58 | 108 |
2 | 52 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 52 | 215 | 108 | 58 | 108 | |
2 1/4 | 56 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 54 | 235 | 117 | 58 | 118.5 | |
60 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 54 | 238 | 120 | 58 | 127 | ||
2 1/2 | 64 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 58 | 254 | 129 | 58 | 130.5 | |
HLD5 | 2 1/2 | 64 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 64 | 254 | 125 | 60 | 130.5 |
68 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 72 | 258 | 130 | 60 | 138 | ||
2 3/4 | 72 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 72 | 258 | 130 | 60 | 143 | |
3 | 76 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 74 | 258 | 141 | 60 | 153 | |
HLD6 | 3 | 76 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 76 | 260 | 146 | 64 | 153 |
80 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 76 | 264 | 146 | 64 | 155.5 | ||
3 1/4 | 85 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 78 | 272 | 148 | 64 | 165.5 | |
3 1/2 | 90 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 78 | 280 | 154 | 64 | 174.5 | |
3 3/4 | 95 | 1978 | 13188 | 40.5 | 233 | 99 | 300 | 168 | 64 | 189.5 | |
4 | 100 | 1978 | 13188 | 40.5 | 233 | 105 | 305 | 172 | 64 | 200 | |
HLD7 | 4 1/8 | 105 | 3841 | 25610 | 76 | 293 | 92 | 430 | 250 | 106 | 215 |
4 1/4 | 110 | 3841 | 25610 | 76 | 293 | 100 | 435 | 255 | 106 | 215 | |
4 3/4 | 120 | 3841 | 25610 | 71 | 293 | 107 | 445 | 265 | 106 | 215 | |
5 | 125 | 3841 | 25610 | 71 | 293 | 111 | 450 | 272 | 106 | 215 |
Đặc điểm Căng bu lông thủy lực:
Xuất sứ: DERGIN - China
Căng bulong thủy lực HLD1 M20 Áp suất làm việc tối đa 150Mpa ~ 1500 bar
Thiết kế nhỏ gọn và bảo trì dễ dàng
Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ
Dễ dàng thay thế đai căng
Thường được sử dụng trong ngành hóa dầu
Ưu điểm của Căng Bulong thủy lực:
Siết được cùng lúc rất nhiều con bu lông bằng phương pháp nối tiếp. Hoặc siết full tất cả bu lông của mặt bích mà không phương pháp nào có được.
Độ chính xác rất cao.
Đặc biệt ứng dụng cho siết bích các đường ống, bích trụ tháp.
Giảm được ma sat sinh ra trong quá trình siết bu lông. Thích hợp cho mọi yêu cầu an toàn cháy nổ cho môi trường oil & gas.
Ứng dụng của Căng Bu lông thủy lực:
- Là thiết bị không thể thiếu trong siết mặt bích trong các nhà máy lọc dầu, các công trình oil & gas, đường ống.
- Ứng dụng siết bích cho các đường ống dẫn hóa chất, nước sạch, nước thải.
- Sử dụng siết tháp điện gió với các vị trí từ chân tháp đến cánh: bu lông móng, các đốt, nóc tháp, hộp số, trục chính, cánh.
- Đặc biệt sử dụng trong các công trình ngầm, offshore/subsea.
Từ khóa: Căng bulong thủy lực, Căng bu lông thủy lực, Cang bulong thuy luc, Căng bulong bằng thủy lực, Căng bu lông bằng thủy lực, Bộ căng bu lông thủy lực, Bộ căng bulong, Căng bulong thủy lực M20, Căn bulong, căn bu lông, Căng bulong thủy lực DERGIN HLD, HLD1 M20, Căng bulong thủy lực DERGIN, Căng bulong thủy lực HLD, Căng bu lông thủy lưc HLD, DERGIN hydraulic bolt tensioner HLD1 M20, DERGIN hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner HLD, hydraulic bolt tensioner M20, Thiết bị kéo căng bu lông, Thiết bị căng bulong bằng thủy lực, Dụng cụ căng bu lông, Dụng cụ căng bulong, Dụng cụ căng bu lông thủy lực, Căng bulong thủy lực HLD1 M20, Căng bulong thủy lực áp suất 1500 bar, Tensioner for Wind, Căng bulong cho điện gió
Bản vẽ kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:
Thông số kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:
Model | Bolt diameter | max load | Oil Pressure area | Weight | A | B | C | D | E | F | |
Inch | mm | KN | mm2 | Kg | mm | mm | mm | mm | mm | mm | |
HLD1 | 16 | 226 | 1506 | 3.5 | 73 | 24 | 110 | 74 | 45 | 49 | |
3/4 | 18 | 226 | 1506 | 3.5 | 73 | 24 | 110 | 74 | 45 | 49 | |
20 | 226 | 1506 | 3.5 | 73.5 | 27 | 110 | 74 | 45 | 49.5 | ||
7/8 | 22 | 226 | 1506 | 3 | 73.5 | 27 | 115 | 74 | 45 | 53 | |
1 | 24 | 226 | 1506 | 3 | 73.5 | 30 | 125 | 78 | 45 | 58.5 | |
1 1/8 | 27 | 226 | 1506 | 3 | 73.5 | 32 | 130 | 78 | 45 | 63.5 | |
HLD2 | 30 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 30 | 150 | 90 | 54 | 69 | |
1 1/4 | 33 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 34 | 150 | 90 | 54 | 72 | |
1 3/8 | 36 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 36 | 160 | 95 | 54 | 78 | |
1 1/2 | 39 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 38 | 170 | 100 | 54 | 80 | |
HLD3 | 1 1/2 | 39 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 42 | 175 | 95 | 56 | 83.5 |
1 5/8 | 42 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 42 | 185 | 100 | 56 | 92.5 | |
1 3/4 | 45 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 44 | 195 | 103 | 56 | 98 | |
1 7/8 | 48 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 46 | 205 | 107 | 56 | 101 | |
2 | 52 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 48 | 210 | 112 | 56 | 106 | |
HLD4 | 1 7/8 | 48 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 50 | 205 | 105 | 58 | 108 |
2 | 52 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 52 | 215 | 108 | 58 | 108 | |
2 1/4 | 56 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 54 | 235 | 117 | 58 | 118.5 | |
60 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 54 | 238 | 120 | 58 | 127 | ||
2 1/2 | 64 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 58 | 254 | 129 | 58 | 130.5 | |
HLD5 | 2 1/2 | 64 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 64 | 254 | 125 | 60 | 130.5 |
68 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 72 | 258 | 130 | 60 | 138 | ||
2 3/4 | 72 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 72 | 258 | 130 | 60 | 143 | |
3 | 76 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 74 | 258 | 141 | 60 | 153 | |
HLD6 | 3 | 76 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 76 | 260 | 146 | 64 | 153 |
80 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 76 | 264 | 146 | 64 | 155.5 | ||
3 1/4 | 85 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 78 | 272 | 148 | 64 | 165.5 | |
3 1/2 | 90 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 78 | 280 | 154 | 64 | 174.5 | |
3 3/4 | 95 | 1978 | 13188 | 40.5 | 233 | 99 | 300 | 168 | 64 | 189.5 | |
4 | 100 | 1978 | 13188 | 40.5 | 233 | 105 | 305 | 172 | 64 | 200 | |
HLD7 | 4 1/8 | 105 | 3841 | 25610 | 76 | 293 | 92 | 430 | 250 | 106 | 215 |
4 1/4 | 110 | 3841 | 25610 | 76 | 293 | 100 | 435 | 255 | 106 | 215 | |
4 3/4 | 120 | 3841 | 25610 | 71 | 293 | 107 | 445 | 265 | 106 | 215 | |
5 | 125 | 3841 | 25610 | 71 | 293 | 111 | 450 | 272 | 106 | 215 |
Đặc điểm Căng bu lông thủy lực:
Xuất sứ: DERGIN - China
Căng bulong thủy lực HLD1 M20 Áp suất làm việc tối đa 150Mpa ~ 1500 bar
Thiết kế nhỏ gọn và bảo trì dễ dàng
Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ
Dễ dàng thay thế đai căng
Thường được sử dụng trong ngành hóa dầu
Ưu điểm của Căng Bulong thủy lực:
Siết được cùng lúc rất nhiều con bu lông bằng phương pháp nối tiếp. Hoặc siết full tất cả bu lông của mặt bích mà không phương pháp nào có được.
Độ chính xác rất cao.
Đặc biệt ứng dụng cho siết bích các đường ống, bích trụ tháp.
Giảm được ma sat sinh ra trong quá trình siết bu lông. Thích hợp cho mọi yêu cầu an toàn cháy nổ cho môi trường oil & gas.
Ứng dụng của Căng Bu lông thủy lực:
- Là thiết bị không thể thiếu trong siết mặt bích trong các nhà máy lọc dầu, các công trình oil & gas, đường ống.
- Ứng dụng siết bích cho các đường ống dẫn hóa chất, nước sạch, nước thải.
- Sử dụng siết tháp điện gió với các vị trí từ chân tháp đến cánh: bu lông móng, các đốt, nóc tháp, hộp số, trục chính, cánh.
- Đặc biệt sử dụng trong các công trình ngầm, offshore/subsea.
Từ khóa: Căng bulong thủy lực, Căng bu lông thủy lực, Cang bulong thuy luc, Căng bulong bằng thủy lực, Căng bu lông bằng thủy lực, Bộ căng bu lông thủy lực, Bộ căng bulong, Căng bulong thủy lực M20, Căn bulong, căn bu lông, Căng bulong thủy lực DERGIN HLD, HLD1 M20, Căng bulong thủy lực DERGIN, Căng bulong thủy lực HLD, Căng bu lông thủy lưc HLD, DERGIN hydraulic bolt tensioner HLD1 M20, DERGIN hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner HLD, hydraulic bolt tensioner M20, Thiết bị kéo căng bu lông, Thiết bị căng bulong bằng thủy lực, Dụng cụ căng bu lông, Dụng cụ căng bulong, Dụng cụ căng bu lông thủy lực, Căng bulong thủy lực HLD1 M20, Căng bulong thủy lực áp suất 1500 bar, Tensioner for Wind, Căng bulong cho điện gió
Bản vẽ kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:
Thông số kỹ thuật Căng bulong thủy lực HLD:
Model | Bolt diameter | max load | Oil Pressure area | Weight | A | B | C | D | E | F | |
Inch | mm | KN | mm2 | Kg | mm | mm | mm | mm | mm | mm | |
HLD1 | 16 | 226 | 1506 | 3.5 | 73 | 24 | 110 | 74 | 45 | 49 | |
3/4 | 18 | 226 | 1506 | 3.5 | 73 | 24 | 110 | 74 | 45 | 49 | |
20 | 226 | 1506 | 3.5 | 73.5 | 27 | 110 | 74 | 45 | 49.5 | ||
7/8 | 22 | 226 | 1506 | 3 | 73.5 | 27 | 115 | 74 | 45 | 53 | |
1 | 24 | 226 | 1506 | 3 | 73.5 | 30 | 125 | 78 | 45 | 58.5 | |
1 1/8 | 27 | 226 | 1506 | 3 | 73.5 | 32 | 130 | 78 | 45 | 63.5 | |
HLD2 | 30 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 30 | 150 | 90 | 54 | 69 | |
1 1/4 | 33 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 34 | 150 | 90 | 54 | 72 | |
1 3/8 | 36 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 36 | 160 | 95 | 54 | 78 | |
1 1/2 | 39 | 455 | 3031 | 5 | 102 | 38 | 170 | 100 | 54 | 80 | |
HLD3 | 1 1/2 | 39 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 42 | 175 | 95 | 56 | 83.5 |
1 5/8 | 42 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 42 | 185 | 100 | 56 | 92.5 | |
1 3/4 | 45 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 44 | 195 | 103 | 56 | 98 | |
1 7/8 | 48 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 46 | 205 | 107 | 56 | 101 | |
2 | 52 | 803 | 5357 | 9 | 133 | 48 | 210 | 112 | 56 | 106 | |
HLD4 | 1 7/8 | 48 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 50 | 205 | 105 | 58 | 108 |
2 | 52 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 52 | 215 | 108 | 58 | 108 | |
2 1/4 | 56 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 54 | 235 | 117 | 58 | 118.5 | |
60 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 54 | 238 | 120 | 58 | 127 | ||
2 1/2 | 64 | 1288 | 8591 | 15 | 163 | 58 | 254 | 129 | 58 | 130.5 | |
HLD5 | 2 1/2 | 64 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 64 | 254 | 125 | 60 | 130.5 |
68 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 72 | 258 | 130 | 60 | 138 | ||
2 3/4 | 72 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 72 | 258 | 130 | 60 | 143 | |
3 | 76 | 1978 | 13188 | 25 | 193 | 74 | 258 | 141 | 60 | 153 | |
HLD6 | 3 | 76 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 76 | 260 | 146 | 64 | 153 |
80 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 76 | 264 | 146 | 64 | 155.5 | ||
3 1/4 | 85 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 78 | 272 | 148 | 64 | 165.5 | |
3 1/2 | 90 | 2717 | 18114 | 44 | 233 | 78 | 280 | 154 | 64 | 174.5 | |
3 3/4 | 95 | 1978 | 13188 | 40.5 | 233 | 99 | 300 | 168 | 64 | 189.5 | |
4 | 100 | 1978 | 13188 | 40.5 | 233 | 105 | 305 | 172 | 64 | 200 | |
HLD7 | 4 1/8 | 105 | 3841 | 25610 | 76 | 293 | 92 | 430 | 250 | 106 | 215 |
4 1/4 | 110 | 3841 | 25610 | 76 | 293 | 100 | 435 | 255 | 106 | 215 | |
4 3/4 | 120 | 3841 | 25610 | 71 | 293 | 107 | 445 | 265 | 106 | 215 | |
5 | 125 | 3841 | 25610 | 71 | 293 | 111 | 450 | 272 | 106 | 215 |
Đặc điểm Căng bu lông thủy lực:
Xuất sứ: DERGIN - China
Căng bulong thủy lực HLD1 M20 Áp suất làm việc tối đa 150Mpa ~ 1500 bar
Thiết kế nhỏ gọn và bảo trì dễ dàng
Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ
Dễ dàng thay thế đai căng
Thường được sử dụng trong ngành hóa dầu
Ưu điểm của Căng Bulong thủy lực:
Siết được cùng lúc rất nhiều con bu lông bằng phương pháp nối tiếp. Hoặc siết full tất cả bu lông của mặt bích mà không phương pháp nào có được.
Độ chính xác rất cao.
Đặc biệt ứng dụng cho siết bích các đường ống, bích trụ tháp.
Giảm được ma sat sinh ra trong quá trình siết bu lông. Thích hợp cho mọi yêu cầu an toàn cháy nổ cho môi trường oil & gas.
Ứng dụng của Căng Bu lông thủy lực:
- Là thiết bị không thể thiếu trong siết mặt bích trong các nhà máy lọc dầu, các công trình oil & gas, đường ống.
- Ứng dụng siết bích cho các đường ống dẫn hóa chất, nước sạch, nước thải.
- Sử dụng siết tháp điện gió với các vị trí từ chân tháp đến cánh: bu lông móng, các đốt, nóc tháp, hộp số, trục chính, cánh.
- Đặc biệt sử dụng trong các công trình ngầm, offshore/subsea.
Từ khóa: Căng bulong thủy lực, Căng bu lông thủy lực, Cang bulong thuy luc, Căng bulong bằng thủy lực, Căng bu lông bằng thủy lực, Bộ căng bu lông thủy lực, Bộ căng bulong, Căng bulong thủy lực M20, Căn bulong, căn bu lông, Căng bulong thủy lực DERGIN HLD, HLD1 M20, Căng bulong thủy lực DERGIN, Căng bulong thủy lực HLD, Căng bu lông thủy lưc HLD, DERGIN hydraulic bolt tensioner HLD1 M20, DERGIN hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner, hydraulic bolt tensioner HLD, hydraulic bolt tensioner M20, Thiết bị kéo căng bu lông, Thiết bị căng bulong bằng thủy lực, Dụng cụ căng bu lông, Dụng cụ căng bulong, Dụng cụ căng bu lông thủy lực, Căng bulong thủy lực HLD1 M20, Căng bulong thủy lực áp suất 1500 bar, Tensioner for Wind, Căng bulong cho điện gió